物欲
[Vật Dục]
物慾 [Vật Dục]
物慾 [Vật Dục]
ぶつよく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Độ phổ biến từ: Top 41000
Danh từ chung
ham muốn vật chất; ham muốn thế gian
JP: 人間の物欲はその収入が増すにつれて大きくなる。
VI: Dục vọng vật chất của con người càng tăng theo thu nhập.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
最近、物欲がわかなくてね。
Gần đây tôi không còn thèm muốn mua sắm nữa.