片足
[Phiến Túc]
片脚 [Phiến Cước]
片脚 [Phiến Cước]
かたあし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
một chân
JP: その鶴は片足で立っていた。
VI: Con hạc đó đứng trên một chân.
Danh từ chung
một chiếc trong một đôi (giày hoặc tất)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼ははしごに片足を掛けた。
Anh ấy đã đặt một chân lên thang.
彼は片足を引きずってあるいた。
Anh ấy đã đi lại với đôi chân kéo lê.
フェンスの向こう側に片足を振り出した。
Đã đặt một chân qua phía bên kia hàng rào.
私は片足に包帯を巻いた犬を見た。
Tôi đã thấy một con chó bị băng bó một chân.
彼は壁にもたれかかって、片足で立っていた。
Anh ấy tựa vào tường và đứng bằng một chân.
漢字ぬきの日本語は片足で歩こうとするようなものだ。
Học tiếng Nhật mà không có chữ Hán giống như đi bộ với một chân.
目をつむって、片足で1分間立っていられる?
Cậu có thể nhắm mắt và đứng một chân trong một phút được không?
目を閉じて片足で1分間立っていられますか。
Bạn có thể đứng một chân trong một phút khi nhắm mắt không?
彼があの戦争で片足をなくしたことはみんな知っていますよ。
Mọi người đều biết rằng anh ấy đã mất một chân trong cuộc chiến đó.
彼の鞄が重くて、更に悪いことには、片足のかかとにまめができてしまっていた。
Chiếc cặp của anh ấy nặng trĩu, và tệ hơn là anh ấy còn bị phồng rộp ở gót chân.