焼け野の雉夜の鶴 [Thiêu Dã Trĩ Dạ Hạc]
やけののきぎすよるのつる

Cụm từ, thành ngữ

⚠️Từ hiếm

cha mẹ có thể liều mạng vì con cái (như gà lôi khi đồng cỏ cháy hoặc sếu trong đêm lạnh)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

よるつる
Chim trĩ khóc bạn giữa đồng cháy, chim hạc kêu đêm vì nhớ con.

Hán tự

Thiêu nướng; đốt
đồng bằng; cánh đồng
Trĩ gà lôi
Dạ đêm
Hạc sếu; cò