無政府主義
[Vô Chánh Phủ Chủ Nghĩa]
むせいふしゅぎ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Độ phổ biến từ: Top 46000
Danh từ chung
chủ nghĩa vô chính phủ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その無政府主義者はかっとなりやすい。
Người vô chính phủ đó dễ nổi nóng.
カーチャは無政府主義者であったことを否認し、政治体制に変革をもたらすことを望んだだけで、破壊しようとしたわけではない、と主張し続けた。
Katya đã phủ nhận việc cô ấy là một người vô chính phủ và khẳng định rằng cô chỉ muốn thay đổi hệ thống chính trị chứ không phải phá hủy nó.