無政府
[Vô Chánh Phủ]
むせいふ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
vô chính phủ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その国は当時無政府状態だった。
Quốc gia đó đã ở trong tình trạng vô chính phủ vào thời điểm đó.
内戦中その国は無政府状態だった。
Trong thời kỳ nội chiến, quốc gia đó đã rơi vào tình trạng vô chính phủ.
その無政府主義者はかっとなりやすい。
Người vô chính phủ đó dễ nổi nóng.
政府はその計画に参加する企業には無利子の融資を行う。
Chính phủ sẽ cung cấp cho các công ty tham gia kế hoạch đó vay vốn không lãi suất.
カーチャは無政府主義者であったことを否認し、政治体制に変革をもたらすことを望んだだけで、破壊しようとしたわけではない、と主張し続けた。
Katya đã phủ nhận việc cô ấy là một người vô chính phủ và khẳng định rằng cô chỉ muốn thay đổi hệ thống chính trị chứ không phải phá hủy nó.