無害
[Vô Hại]
むがい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
vô hại
JP: この島ではたいていのヘビは無害である。
VI: Trên hòn đảo này, hầu hết các loài rắn đều vô hại.
Trái nghĩa: 有害・ゆうがい
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これは本来無害です。
Đây vốn là thứ vô hại.
この除草剤は人間には無害だ。
Thuốc diệt cỏ này không hại cho con người.
細菌はただの小さい細胞で、無害です。
Vi khuẩn chỉ là những tế bào nhỏ và vô hại.
熱がこの化学薬品を無害な気体に分解するだろう。
Nhiệt sẽ phân hủy hóa chất này thành khí không độc.