点灯
[Điểm Đăng]
てんとう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
bật đèn
JP: パリは灯の都と呼ばれています。多くの美しい建物が夜になると点灯されます。
VI: Paris được gọi là Thành phố Ánh sáng. Nhiều tòa nhà đẹp được chiếu sáng vào ban đêm.
🔗 消灯
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはフォグランプを点灯した。
Tom đã bật đèn sương mù.
危機の際には赤ランプが点灯する。
Khi có khủng hoảng, đèn đỏ sẽ bật.