炭酸 [Thán Toan]
たんさん
タンサン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Hóa học

axit cacbonic

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

nước có ga

🔗 炭酸水; 炭酸飲料

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana  ⚠️Từ viết tắt

📝 viết là タンサン

bột nở; natri cacbonat

🔗 炭酸水素ナトリウム

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

炭酸たんさん飲料いんりょうみません。
Tôi không uống đồ uống có ga.
トムは炭酸たんさんをよくむ。
Tom thường xuyên uống đồ uống có ga.
二酸化炭素にさんかたんそ炭酸たんさんガスともいいいます。
Khí carbon dioxide còn được gọi là khí CO2.
炭酸たんさんむとすぐにおなかふくれる。
Uống nước có ga là bụng tôi sẽ phình ra ngay.
このコーラ、炭酸たんさんけちゃっておいしくない。
Cái Coca này, ga đã hết nên không ngon.
「おみずひとつもらえますか?」「みず?それとも炭酸たんさんすい?」
"Tôi có thể xin một cái nước không?" "Nước lọc hay nước có ga?"
「おみず1本いっぽんください」「普通ふつうの?それとも炭酸たんさんり?」
"Cho tôi một chai nước nhé." "Loại thường hay có ga?"

Hán tự

Thán than củi; than đá
Toan axit; chua