炬燵
[Cự Đạt]
火燵 [Hỏa Đạt]
火燵 [Hỏa Đạt]
こたつ
コタツ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
kotatsu
bàn có lò sưởi điện, với chăn treo để giữ nhiệt (ban đầu là lò than trong giếng sàn)
JP: こたつで寝ちゃったら風邪引くのはあたりまえ。自己管理がなっていない。
VI: Ngủ trong kotatsu thì cảm lạnh là điều hiển nhiên. Quản lý bản thân kém quá.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ある日、私が戻ってくると、女房と、友人の某とが、炬燵の中に入っているのである。
Một ngày nào đó khi tôi trở về, tôi đã thấy vợ mình và một người bạn đang ngồi trong chiếc kotasu.