炒め
[Sao]
いため
Danh từ dùng như hậu tốDanh từ dùng như tiền tố
xào; món xào
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はフライパンで野菜を炒めた。
Tôi đã xào rau bằng chảo.
ルーは、バターと小麦粉を炒めながら作ります。
Roux được làm bằng cách xào bơ và bột mì.
味も濃厚で、炒め物、スープなど中華料理に深みを与えます。
Hương vị đậm đà, thêm sâu lắng cho các món xào, súp và các món ăn Trung Quốc khác.
玉ねぎはアメ色になるまでしっかり炒めるのが、美味しいカレーを作るコツよ。
Để làm món cà ri ngon, bạn nên xào hành tây cho đến khi chúng chuyển sang màu vàng nâu.
「このひき肉って、いつ買ったの?」「一昨日よ」「やばそう。ポイしろポイ」「いや、炒めれば使えるはず」
"Thịt băm này mua khi nào vậy?" "Hôm kia đấy" "Có vẻ hư rồi. Vứt đi" "Không, chiên lên là có thể ăn được."
鍋にごま油を中火で熱し、にんにく、鶏肉を入れて炒め、色が変わったら中華スープと白菜を入れて煮る。
Đun nóng dầu mè trên lửa vừa, cho tỏi và thịt gà vào xào cho đến khi thay đổi màu, sau đó cho nước súp Trung Quốc và cải bắp vào nấu.
フライパンに油を引き火にかけ、生姜とニンニクをさっと炒めます。トマトソース・醤油・パプリカソースを加え、塩コショウをして味を調えます。
Cho dầu vào chảo, đặt lên bếp và xào nhanh gừng và tỏi. Thêm nước sốt cà chua, xì dầu và nước sốt paprika, nêm muối và tiêu để điều chỉnh vị.