火をつける
[Hỏa]
火を付ける [Hỏa Phó]
火を点ける [Hỏa Điểm]
火を付ける [Hỏa Phó]
火を点ける [Hỏa Điểm]
ひをつける
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
đốt cháy; châm lửa
JP: ケンがろうそくに火をつけた。
VI: Ken đã thắp nến.
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
⚠️Thành ngữ
châm ngòi; kích động
JP: 警官による暴行事件はあやうく暴動に火をつけるところでした。
VI: Vụ tấn công do cảnh sát gây ra suýt chút nữa đã khiến bùng nổ cuộc bạo động.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ろうそくに火をつけてください。
Hãy thắp nến.
セシルはろうそくに火をつけた。
Cecil đã thắp nến.
トムはマッチに火をつけた。
Tom đã thắp diêm.
トムはストーブに火をつけました。
Tom đã bật lửa cho bếp lò.
トムは煙草に火をつけた。
Tom đã châm lửa cho điếu thuốc.
寒かったが、彼は火をつけなかった。
Mặc dù trời lạnh nhưng anh ấy không đốt lửa.
トムは自分の葉巻に火をつけた。
Tom đã châm lửa cho điếu xì gà của mình.
その小屋に火がつけられた。
Người ta đã phóng hỏa căn lều này.
彼は暗がりでろうそくに火をつけた。
Anh ấy đã thắp nến trong bóng tối.
メアリーは自分の家に火をつけた。
Mary đã đốt nhà mình.