濃霧
[Nùng Vụ]
のうむ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
sương mù dày đặc
JP: 濃霧に加えてうねりも高かった。
VI: Ngoài sương mù, sóng cũng cao.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
濃霧のため何一つ見えなかった。
Do sương mù dày đặc nên tôi đã không nhìn thấy một cái gì hết.
濃霧のため何も見えなかった。
Do sương mù dày đặc, không thể nhìn thấy gì cả.
周りに濃霧が立ちこめていた。
Sương mù dày đặc bao quanh.
濃霧のため飛ぶのは危険だ。
Bay trong sương mù dày đặc là nguy hiểm.
フライトは濃霧のため、キャンセルになった。
Chuyến bay đã bị hủy do sương mù dày đặc.
濃霧のために道路が見えにくくなった。
Do sương mù dày đặc, đường đi khó nhìn.
その飛行機は濃霧のために欠航になった。
Chuyến bay đó đã bị hủy vì sương mù dày đặc.
その便は濃霧のため欠航になりました。
Chuyến bay đó đã bị hủy do sương mù dày đặc.
スミスさんは濃霧の中で道に迷った。
Anh Smith đã lạc đường trong sương mù dày đặc.
濃霧のため人っ子一人見えなかった。
Vì sương mù dày đặc nên không thấy bóng dáng ai.