潤う
[Nhuận]
霑う [Triêm]
霑う [Triêm]
うるおう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ
trở nên ẩm; bị ẩm; trở nên ướt
Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ
có lợi; thịnh vượng; phát đạt
Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ
được làm mới (tâm trí); được làm giàu (tâm hồn)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
このクリーム試してみて、肌がめっちゃ潤うから。
Hãy thử kem này xem, nó làm da mềm mượt lắm.
ボーナスが出てよかったね。これで、家計も愛も潤うね。
Thật tốt khi bạn được thưởng. Giờ thì cả tình yêu lẫn gia đình đều được cải thiện nhé.
「愛にお金は関係ないよね?」「そうか?お金が全てとは思わないけど、お金があると愛は潤うよ」「現実的ね」「君が非現実的過ぎるんだよ」
"Tình yêu không liên quan đến tiền bạc phải không?" "Thật sao? Tôi không nghĩ tiền là tất cả nhưng có tiền thì tình yêu sẽ thêm phần phong phú." "Rất thực tế đấy." "Cậu quá mơ mộng mà."