潔し [Khiết]
いさぎよし

Danh từ chung

tự hào; khinh thường

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれけてもいさぎよいい。
Anh ấy dù thua cũng rất đáng kính.
きみいさぎよ辞任じにんすべきだ。
Cậu nên từ chức một cách thanh thản.
それがわたし間違まちがいであったことをわたしいさぎよみとめる。
Tôi sẵn sàng thừa nhận rằng đó là lỗi của tôi.
かれはすべてをあきらかにしていさぎよ責任せきにんるべきです。
Anh ấy nên làm rõ mọi chuyện và nhận trách nhiệm như một người đàn ông.
その兵士へいし丸腰まるごし兵士へいしつことをいさぎよしとしなかった。
Người lính đó không chịu bắn vào người lính không vũ trang.
出処しゅっしょ進退しんたいいさぎよさをわきまえている、とかれっているけれど、いざとなったらどうだかね。
Anh ấy nói là biết khi nào nên tiến và khi nào nên lui, nhưng khi đến lúc thì không biết thế nào.

Hán tự

Khiết trong sạch; tinh khiết; sạch sẽ; chính trực; dũng cảm