漆
[漆]
うるし
ウルシ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
sơn mài Đông Á; sơn Nhật
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cây sơn mài Trung Quốc (Toxicodendron vernicifluum, trước đây là Rhus verniciflua)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は部屋の新しい装飾に合わせて古い箪笥に漆を塗ることにしたんだ。
Cô ấy quyết định sơn lên cái tủ cũ để phù hợp với trang trí mới trong phòng.