滞りなく
[Trệ]
滞り無く [Trệ Vô]
滞り無く [Trệ Vô]
とどこおりなく
Trạng từ
suôn sẻ; không chậm trễ
JP: 準備運動からバタ足の練習まで滞りなく進み、レッスンは至って順調。
VI: Từ khởi động cho đến luyện tập bơi chó, mọi thứ đều diễn ra trôi chảy và bài học diễn ra rất suôn sẻ.
🔗 滞り
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
滞りのない、優雅な仕草でグラスに水を注ぎ込んだ。
Người đó đã rót nước vào ly một cách trôi chảy và thanh lịch.