滑り落ちる
[Hoạt Lạc]
すべりおちる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
trượt xuống
JP: そのうちペンが手から滑り落ちてしまい、ただ聞き入るだけでした。
VI: Chiếc bút trượt khỏi tay và tôi chỉ còn biết lắng nghe.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女ははしごを滑り落ちた。
Cô ấy đã trượt ngã từ thang.
私の手から滑り落ちた卵は、殻も黄身も飛び散り見るも無残な姿となった。
Quả trứng tôi để rơi vỡ tan tành, lòng đỏ và vỏ văng tứ tung, không còn nguyên vẹn.