溜まり
[Lưu]
溜り [Lưu]
溜り [Lưu]
たまり
Danh từ chung
đống; hồ; sự thu thập
🔗 溜まる
Danh từ chung
điểm tụ tập
🔗 たまり場
Danh từ chung
Lĩnh vực: đấu vật sumo
nơi chờ đợi cho đô vật bên cạnh sàn đấu
Danh từ chung
nước chảy ra từ quá trình làm miso
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
tamari
loại nước tương đậm (dùng cho sashimi, v.v.)
🔗 溜まり醤油
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人は溜まれば溜まるほど欲しくなるものだ。
Càng có nhiều, người ta càng muốn có thêm.
今日こそ、溜まった家事をやっつけるぞ。
Hôm nay tôi sẽ giải quyết hết việc nhà tích tụ.
肺に溜まった煙を吐き出し、暗い公園に視線を向ける。
Tôi thở ra làn khói đã tích tụ trong phổi và dõi mắt vào công viên tối.
どんなに焦っても庶務的な仕事がどんどん溜まってきて追いつかない。
Dù có vội đến mấy, công việc hành chính cũng cứ tích tụ và không thể theo kịp.
疲れが溜まると無性に体に悪いもの食べたくなるのなんでなんだろう。
Tại sao khi mệt mỏi lại muốn ăn thứ gì đó xấu cho sức khỏe nhỉ?