浸水
[Tẩm Thủy]
しんすい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
ngập lụt; ngập nước; lũ lụt
JP: そのボートは浸水し始めてまもなく沈んだ。
VI: Chiếc thuyền đó bắt đầu bị ngập nước và sớm chìm xuống.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
津波が水田を押し流し、町は浸水しました。
Sóng thần đã cuốn trôi ruộng lúa và làm ngập lụt thị trấn.