海苔 [Hải Đài]
紫菜 [Tử Thái]
のり
ノリ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nori; rong biển

rong biển ăn được, thường là Porphyra yezoensis hoặc P. tenera, thường được sấy khô và ép thành tấm

JP: うちのねこ大変たいへん海苔のりきである。

VI: Con mèo nhà tôi rất thích ăn rong biển.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

海苔のりって、身体しんたいにいいの?
Rong biển có tốt cho sức khỏe không?
海苔のりべたことないな。
Tôi chưa bao giờ ăn rong biển.
海苔のりべたことがありますか?
Bạn đã từng ăn rong biển chưa?
アボカドに海苔のりかけて、わさび醤油しょうゆけてべたらおいしんだよ。
Thử ăn bơ với rong biển và tẩm nước tương wasabi xem, ngon lắm đấy.

Hán tự

Hải biển; đại dương
Đài rêu; địa y
Tử màu tím
Thái rau; món ăn phụ; rau xanh