海水浴 [Hải Thủy Dục]
かいすいよく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chung

tắm biển; tắm nước biển

JP: ハワイでは1年いちねんちゅう海水浴かいすいよくたのしめる。

VI: Ở Hawaii, bạn có thể tắm biển quanh năm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

海水浴かいすいよくじょう海水浴かいすいよくきゃくにぎわっていた。
Bãi tắm đông nghịt người tắm biển.
海水浴かいすいよくじょうは、海水浴かいすいよくきゃくであふれかえっていました。
Bãi tắm bị đông nghịt người.
海水浴かいすいよくったんだ。
Tôi đã đi tắm biển.
海水浴かいすいよくはとてもたのしい。
Đi tắm biển rất vui.
トムは海水浴かいすいよくきました。
Tom đã đi tắm biển.
ビーチは、海水浴かいすいよくきゃくでごったがえしていた。
Bãi biển chật kín người tắm.
海水浴かいすいよくちゅうかれ友達ともだちった。
Trong khi tắm biển, anh ấy đã gặp bạn bè.
このバスは海水浴かいすいよくじょうきますか。
Xe buýt này có đi đến bãi biển không?
湘南しょうなん海水浴かいすいよくじょう日曜日にちようびにはとてもむ。
Bãi tắm biển Shonan rất đông vào ngày Chủ nhật.
土曜日どようび海水浴かいすいよくじょうって、めちゃめちゃんでるよ。
Bãi biển vào ngày thứ Bảy thật là đông đúc.

Hán tự

Hải biển; đại dương
Thủy nước
Dục tắm; được ưu ái