浴衣
[Dục Y]
ゆかた
よくい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
yukata
kimono cotton nhẹ mặc vào mùa hè hoặc dùng làm áo choàng tắm
JP: ジャーン。それじゃ春田くん、もう見てもいいわよ。みんなの浴衣、お披露目ねぇ~。
VI: Ta-da! Vậy là được rồi đấy, Haruta-kun, giờ cậu có thể nhìn thoải mái rồi. Mọi người mặc yukata đây này~
🔗 湯帷子
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この浴衣欲しいな。
Mình muốn có cái yukata này.
我ながら、見よう見まねで縫った浴衣は、なかなかの仕上がりでした。
Tự tay may chiếc yukata theo cách nhìn mà làm, tôi thấy nó khá là ổn.
今週の土曜日、白山神社でお祭りがあるんだって。浴衣着て一緒に行かない?
Nghe nói thứ Bảy tuần này có lễ hội ở đền Hakusan. Mặc yukata đi chung không?