浴びせる [Dục]
あびせる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

dội lên

JP: かれわたし毒舌どくぜつびせた。

VI: Anh ấy đã mắng nhiếc tôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょわたし悪口わるぐちびせた。
Cô ấy đã mắng chửi tôi.
先生せんせいわたし質問しつもんびせはじめた。
Thầy giáo bắt đầu dồn hàng loạt câu hỏi vào tôi.
記者きしゃ政治せいじ質問しつもんびせた。
Phóng viên đã dội mưa câu hỏi vào nhà chính trị.
はい、大阪おおさかでも相手あいて罵詈ばり雑言ぞうごんびせるとき、アホといいいます。
Vâng, ngay cả ở Osaka, khi chửi ai đó, người ta cũng nói "Aho".
他人たにんなぐたお権利けんりがないように、無礼ぶれい言葉ことばびせる権利けんりもない。
Giống như không có quyền đánh người khác, bạn cũng không có quyền nói lời thô tục.
これだけ悪口わるぐち雑言ぞうごんびせられれば、のちこわいものなどありゃしない。かえってすっきりするよ。
Nếu bị mắng nhiếc như thế này, sau đó không còn gì đáng sợ nữa, lại cảm thấy nhẹ nhõm.
他人たにんをなぐりたお権利けんりがないのと同様どうように、無礼ぶれい言葉ことばびせる権利けんりもない。
Giống như không có quyền đánh người khác, bạn cũng không có quyền nói lời thô tục.

Hán tự

Dục tắm; được ưu ái

Từ liên quan đến 浴びせる