活躍 [Hoạt Dược]
かつやく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

hoạt động; nỗ lực lớn

JP: 仕事しごとでご活躍かつやくですね。

VI: Anh thật nổi bật trong công việc.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đi lại mạnh mẽ

JP: 元気げんき活躍かつやくしていることとおもいます。

VI: Tôi nghĩ bạn đang hoạt động và khỏe mạnh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ政界せいかい活躍かつやくしている。
Anh ấy đang hoạt động tích cực trong chính trường.
隻腕せきわん剣士けんし活躍かつやく注目ちゅうもくあつめました。
Sự nổi bật của kiếm sĩ một tay đã thu hút sự chú ý.
彼女かのじょいま第一線だいいっせん活躍かつやくしている。
Cô ấy vẫn đang hoạt động tích cực.
かれ70歳ななじゅっさいでなお活躍かつやくしている。
Anh ấy vẫn đang hoạt động tích cực dù đã 70 tuổi.
2人ふたりとも今日きょうだい活躍かつやくだったみたいね。先生せんせいはなたかいわ。
Hai người hôm nay đều đã có màn trình diễn xuất sắc, khiến cho giáo viên cũng tự hào lắm.
彼女かのじょ婦人ふじん解放かいほう運動うんどう積極せっきょくてき活躍かつやくした。
Cô ấy đã tích cực tham gia vào phong trào giải phóng phụ nữ.
あたらしい地位ちいでご活躍かつやくすることを確信かくしんしています。
Tôi tin rằng bạn sẽ thành công trong vị trí mới.
かれ4人よにんきの活躍かつやくでうちの高校こうこうのチームが優勝ゆうしょうしました。
Nhờ màn trình diễn vượt qua 4 đối thủ của anh ấy mà đội trường chúng tôi đã vô địch.
企業きぎょう経営けいえい活躍かつやくするために必要ひつようとなるのがおおくの仲間なかま仕事しごと遂行すいこうするための協調きょうちょう精神せいしんです。
Để thành công trong kinh doanh, điều cần thiết là tinh thần hợp tác để cùng nhau hoàn thành công việc với nhiều đồng nghiệp.

Hán tự

Hoạt sống động; hồi sinh
Dược nhảy; múa