泥をかぶる [Nê]

泥を被る [Nê Bị]

どろをかぶる

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “ru”

⚠️Thành ngữ

chịu trách nhiệm

bị bùn bám

JP: どろをかぶってでもやろうという気持きもちはありませんね。

VI: Tôi không có ý định làm việc gì đó dù phải chịu bùn nhơ.