法王
[Pháp Vương]
ほうおう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
Giáo hoàng
JP: 法王は赤い法衣をまとって現れた。
VI: Giáo hoàng xuất hiện trong trang phục pháp y màu đỏ.
🔗 ローマ法王
Danh từ chung
Lĩnh vực: Phật giáo
📝 nghĩa gốc
Phật
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
カトリックを信じていない人々でさえ象徴的指導者として法王を敬っている。
Ngay cả những người không tin vào Công giáo cũng kính trọng Giáo hoàng như một nhà lãnh đạo tượng trưng.