法律事務所
[Pháp Luật Sự Vụ Sở]
ほうりつじむしょ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
văn phòng luật sư
JP: 彼は司法試験に合格し、法律事務所を創設した。
VI: Anh ấy đã đậu kỳ thi luật sư và thành lập một văn phòng luật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはボストンに法律事務所を開いた。
Tom đã mở văn phòng luật sư ở Boston.
彼はその法律事務所に関係している。
Anh ấy có liên quan đến văn phòng luật sư đó.
成歩堂先生の事務所が「エネルギー分野における世界有数の法律事務所」である。
Văn phòng luật sư Naruhodo được mệnh danh là một trong những văn phòng luật sư hàng đầu thế giới trong lĩnh vực năng lượng.
彼は法律事務所に6年勤務していた。
Anh ấy đã làm việc tại văn phòng luật sư trong sáu năm.