河馬
[Hà Mã]
かば
カバ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hà mã; hippo
JP: 夕方にまたサファリに出掛け、夜はカバの声を聞きながら眠りについた。
VI: Buổi chiều lại lên đường đi safari, và đã chìm vào giấc ngủ trong tiếng kêu của hà mã vào ban đêm.