水瓶座 [Thủy Bình Tọa]
みずがめ座 [Tọa]
みずがめざ

Danh từ chung

Lĩnh vực: Thiên văn học

chòm sao Bảo Bình; Người Mang Nước

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

水瓶座みずがめざだよ。
Là cung Bảo Bình đấy.
トムは水瓶座みずがめざじゃないよ。
Tom không phải cung Bảo Bình đâu.
黄道こうどうじゅう星座せいざつぎとおりです:おすひつじおすうし双子ふたごかに獅子しし乙女おとめ天秤てんびんさそり射手しゃしゅ山羊やぎ水瓶座みずがめざさかな
12 cung hoàng đạo của hoàng đạo bao gồm: Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Bọ Cạp, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình, Song Ngư.

Hán tự

Thủy nước
Bình chai; lọ; bình; hũ
Tọa ngồi xổm; chỗ ngồi; đệm; tụ họp; ngồi