水浸し [Thủy Tẩm]
水びたし [Thủy]
みずびたし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Danh từ chung

ngập nước; ngập lụt

JP: かわ氾濫はんらんしてひろ地域ちいき水浸みずびたしになった。

VI: Sông đã tràn bờ và làm ngập lụt một khu vực rộng lớn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

地下ちか水浸みずびたしです。
Tầng hầm đang bị ngập nước.
ゆかは、水浸みずびたしだった。
Sàn nhà đã bị ngập trong nước.
地下ちかしつ水浸みずびたしだぞ。
Tầng hầm đang bị ngập nước đấy.
ゆか水浸みずびたしじゃない?どうしたの?
Sàn nhà bị ngập nước kìa, chuyện gì vậy?
なにこったの?アパート全体ぜんたい水浸みずびたしだよ。
Chuyện gì xảy ra vậy? Cả căn hộ ngập nước rồi.
あめるとみち水浸みずびたしになるんです。
Mưa làm đường ngập nước.
津波つなみんぼをながし、まち水浸みずびたしになりました。
Sóng thần đã cuốn trôi cánh đồng và làm ngập lụt thị trấn.
街路がいろ家々いえいえ洪水こうずい水浸みずびたしになった。
Đường phố và nhà cửa ngập trong lũ lụt.
海抜かいばつひく土地とち水浸みずびたしになるだろう。このことは、人々ひとびとむところがなくなり、農作物のうさくもつ塩水えんすいによって損害そんがいけることを意味いみする。
Các vùng đất thấp hơn mực nước biển sẽ bị ngập nước. Điều này có nghĩa là mọi người sẽ không còn chỗ để sống, và cây trồng sẽ bị hư hại do nước mặn.

Hán tự

Thủy nước
Tẩm ngâm; nhúng