水彩
[Thủy Thái]
すいさい
Danh từ chung
tranh màu nước
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は水彩画が好きです。
Tôi thích tranh sơn nước.
彼は水彩絵具を短くほぼ直角の筆使いで用いた。
Anh ấy đã sử dụng màu nước với những nét cọ ngắn và gần như vuông góc.
海綿は水を吸収しますので水彩絵具をぼかしたりする時に便利です。
Miếng bọt biển thấm hút nước nên rất tiện lợi khi tán màu sơn nước.