水仙 [Thủy Tiên]
すいせん
スイセン
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

hoa thủy tiên (đặc biệt là Narcissus tazetta var. chinensis); hoa thủy tiên

Hán tự

Thủy nước
Tiên ẩn sĩ; pháp sư