気分爽快 [Khí Phân Sảng Khoái]
きぶんそうかい

Danh từ chung

cảm thấy sảng khoái

JP: どーお?童貞どうてい卒業そつぎょうした翌朝よくあさ気分きぶん爽快そうかい

VI: Sao rồi? Sáng hôm sau sau khi "tốt nghiệp trai tân" thấy sảng khoái không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

気分きぶん爽快そうかいだよ。
Tôi cảm thấy rất sảng khoái.
気分きぶん爽快そうかいだ。
Tâm trạng thật sảng khoái.
やまでおいしい空気くうきをすうと気分きぶん爽快そうかいです。
Hít thở không khí trong lành trên núi thật sảng khoái.
あたらしい花瓶かびんはな彼女かのじょ気分きぶん爽快そうかいにした。
Bình hoa mới đã làm cho tâm trạng cô ấy sảng khoái.

Hán tự

Khí tinh thần; không khí
Phân phần; phút; đoạn; chia sẻ; độ; số phận; nhiệm vụ; hiểu; biết; tỷ lệ; 1%; cơ hội; shaku/100
Sảng sảng khoái; mát mẻ; vang dội; ngọt ngào; rõ ràng
Khoái vui vẻ; dễ chịu; thoải mái