[Thị]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Hậu tố

⚠️Kính ngữ (sonkeigo)

ông; bà; cô; chị

JP: 1995年せんきゅうひゃくきゅうじゅうごねん安藤あんどう建築けんちくにおけるもっとも権威けんいあるしょう受賞じゅしょうした。

VI: Năm 1995, ông Ando đã nhận giải thưởng cao quý nhất trong lĩnh vực kiến trúc.

Danh từ chungHậu tố

dòng họ

JP: それらの事実じじつから判断はんだんすれば、もり金持かねもちにちがいない。

VI: Dựa vào những sự kiện đó, ông Mori chắc chắn là người giàu có.

Đại từ

⚠️Kính ngữ (sonkeigo)

ông ấy; anh ấy

Từ chỉ đơn vị đếm

⚠️Kính ngữ (sonkeigo)

đơn vị đếm người

Hán tự

Thị họ; dòng họ

Từ liên quan đến 氏