比例 [Tỉ Lệ]

ひれい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

tỷ lệ

JP: 給与きゅうよえるに比例ひれいして、所得しょとく税率ぜいりつもあがっていく。

VI: Khi lương tăng lên, thuế thu nhập cũng tăng theo.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

khu vực đại diện tỷ lệ (trong một cuộc bầu cử)

🔗 比例選

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

供給きょうきゅう需要じゅよう比例ひれいする。
Cung cấp tỷ lệ thuận với nhu cầu.
つみ比例ひれいしてばっするべきだ。
Phải phạt tùy theo mức độ tội lỗi.
各人かくじん給料きゅうりょうはたらいたぶん比例ひれいする。
Lương của mỗi người tỷ lệ với công sức họ bỏ ra.
給料きゅうりょう仕事しごとりょう比例ひれいして支払しはらわれる。
Lương được trả tương xứng với khối lượng công việc.
各人かくじん給料きゅうりょうはそのはたらきに比例ひれいしていた。
Lương của mỗi người tỷ lệ với công việc họ làm.
ひと忍耐にんたい比例ひれいして成功せいこうするものだ。
Thành công của con người tỷ lệ thuận với sự kiên nhẫn.
我々われわれかせぎは実力じつりょく比例ひれいしている。
Thu nhập của chúng ta tỷ lệ thuận với năng lực của chúng ta.
あなたがする仕事しごとりょう比例ひれいして給料きゅうりょうはらわれます。
Lương của bạn sẽ được trả tương ứng với khối lượng công việc bạn làm.
マフィンをけるかずは、IRCでしゃべる回数かいすう反比例はんぴれいして変化へんかする。
Số lượng muffin nhận được tỷ lệ nghịch với số lần trò chuyện trên IRC.
国民総生産こくみんそうせいさんえるのに比例ひれいして、我々われわれ生活せいかつ水準すいじゅんがる。
Khi tổng sản phẩm quốc dân tăng lên, mức sống của chúng ta cũng tăng theo.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 比例
  • Cách đọc: ひれい
  • Loại từ: Danh từ + する (比 例する), cụm trạng từ với に比例して
  • Nghĩa cốt lõi: tỉ lệ thuận; ở quan hệ tỉ lệ
  • Lĩnh vực: Toán học, khoa học, kinh tế; chính trị (比例代表)
  • JLPT ước lượng: N2–N1 (học thuật), nhưng mẫu に比例して phổ biến

2. Ý nghĩa chính

比例“tỉ lệ (thuận)”: khi một đại lượng tăng/giảm thì đại lượng kia tăng/giảm theo một tỉ lệ nhất định. Dùng như danh từ, động từ 比例する, hoặc mẫu Nに比例して.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 反比例 (はんぴれい): tỉ lệ nghịch, đối lập với 比例.
  • 正比例: nhấn rõ “tỉ lệ thuận”.
  • 〜に応じて/〜に伴って: “tùy theo/đi kèm”, ý rộng hơn “tỉ lệ”.
  • Chính trị: 比例代表(制) = chế độ đại diện theo tỉ lệ.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: Nに比例してNに比例し(文語)/Nと比例関係にある.
  • Động từ: 数値が人口に比例する (giá trị tỉ lệ với dân số).
  • Dùng nhiều trong báo cáo, bài viết học thuật, kinh tế, khoa học dữ liệu.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
正比例 Đồng nghĩa cụ thể Tỉ lệ thuận Nhấn tính thuận
反比例 Đối nghĩa Tỉ lệ nghịch Qi đối lập
〜に応じて Gần nghĩa Tùy theo Không nhất thiết quan hệ tỉ lệ tuyến tính
〜に伴って Liên quan Cùng với/đi kèm Diễn tiến đồng thời, không nhất thiết tỉ lệ
比例代表(制) Ngữ cố định Đại diện theo tỉ lệ Lĩnh vực bầu cử/chính trị

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • : so, tỉ lệ.
  • : chữ “lệ”; trong từ ghép 比例 mang nghĩa “tỉ lệ” như trong Hán ngữ, không nên hiểu theo nghĩa thường ngày “ví dụ”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong diễn đạt tự nhiên, khi quan hệ chỉ “tăng thì cũng tăng” nhưng không chắc tuyến tính, dùng 〜に伴って/〜に応じて. Khi cần tính chính xác toán học, hãy dùng 比例/反比例 hoặc nói rõ “線形(せんけい)”.

8. Câu ví dụ

  • 需要は価格に比例して変化するとは限らない。
    Nhu cầu không phải lúc nào cũng thay đổi tỉ lệ với giá.
  • 売上は広告費に比例する傾向がある。
    Doanh số có xu hướng tỉ lệ với chi phí quảng cáo.
  • 体重は摂取カロリーに比例して増減する。
    Cân nặng tăng giảm tỉ lệ với calo nạp vào.
  • 都市の犯罪件数は人口に比例して多くなる。
    Số vụ phạm tội ở thành phố tăng theo tỉ lệ dân số.
  • 速度は距離に比例するわけではない。
    Tốc độ không phải là đại lượng tỉ lệ với khoảng cách.
  • この二つの変数は比例関係にある。
    Hai biến này có quan hệ tỉ lệ.
  • 投票は比例代表制で行われた。
    Cuộc bỏ phiếu được tiến hành theo chế độ đại diện tỉ lệ.
  • 光の強さは距離の二乗に反比例する。
    Cường độ ánh sáng tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách.
  • コストは生産量に比例して増大した。
    Chi phí tăng lên tỉ lệ với sản lượng.
  • 難易度はレベルに比例して上がる。
    Độ khó tăng tỉ lệ theo cấp độ.
💡 Giải thích chi tiết về từ 比例 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?