毎朝 [Mỗi Triều]
まいあさ
まいちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chungTrạng từ

mỗi sáng

JP: わたし毎朝まいあさ六時ろくじきます。

VI: Tôi thức dậy lúc 6 giờ mỗi sáng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

毎朝まいあさものをします。
Tôi đi mua sắm mỗi sáng.
毎朝まいあさものくよ。
Tôi đi mua sắm mỗi sáng.
毎朝まいあさショッピングにかけます。
Tôi đi mua sắm mỗi sáng.
毎朝まいあさはしってるよ。
Tôi chạy mỗi sáng.
毎朝まいあさ雄鶏おんどりきます。
Con gà trống gáy mỗi sáng.
毎朝まいあさ、ジョギングするよ。
Tôi chạy bộ mỗi sáng.
毎朝まいあさ、ニワトリがきます。
Con gà gáy mỗi sáng.
毎朝まいあさ線路せんろ横切よこぎる。
Mỗi sáng tôi băng qua đường ray.
毎朝まいあさ気分きぶんわるくて。
Mỗi sáng tôi đều cảm thấy khó chịu.
毎朝まいあさ体調たいちょうわるいの。
Mỗi sáng tôi đều cảm thấy không khỏe.

Hán tự

Mỗi mỗi
Triều buổi sáng; triều đại; chế độ; thời kỳ; thời đại; (Bắc) Triều Tiên