毎晩 [Mỗi Mạn]
まいばん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chungTrạng từ

mỗi đêm

JP: わたし毎晩まいばんにいます。

VI: Tôi ở nhà mỗi tối.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

毎晩まいばんまないよ。
Tôi không uống rượu mỗi tối đâu.
毎晩まいばん電話でんわするよ。
Tôi sẽ gọi điện mỗi tối.
毎晩まいばん外食がいしょくにうんざりだ。
Tôi chán ngấy việc ăn tối ngoài mỗi tối.
毎晩まいばん、テレビはます。
Mỗi tối tôi đều xem TV.
毎晩まいばん、テレビをます。
Mỗi tối tôi đều xem TV.
毎晩まいばんここにいます。
Tôi ở đây mỗi tối.
毎晩まいばんここにいるよ。
Tôi ở đây mỗi tối.
毎晩まいばんのどがかわきます。
Mỗi tối tôi đều khát nước.
毎晩まいばん、かなりおそくまできてます。
Tôi thường thức khá muộn mỗi đêm.
マイクはほとんど毎晩まいばん外食がいしょくだ。
Mike hầu như mỗi tối đều ăn ngoài.

Hán tự

Mỗi mỗi
Mạn hoàng hôn; đêm