毎回
[Mỗi Hồi]
まいかい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungTrạng từ
mỗi lần; mỗi vòng
JP: 毎回食事の前に手を洗いなさい。
VI: Hãy rửa tay trước mỗi bữa ăn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本酒を飲むと毎回頭痛がするんだ。
Mỗi lần uống rượu sake là tôi lại đau đầu.
私は、君が毎回遅れてくることが嫌いだ。
Tôi ghét việc bạn luôn đến muộn.
トムは買い物に行ったとき、ほぼ毎回クレジットカードを使う。
Khi đi mua sắm, Tom gần như luôn sử dụng thẻ tín dụng.
毎回の授業の復習と次回の授業の予習を課題として課す。
Tôi sẽ giao nhiệm vụ ôn tập bài học trước và chuẩn bị bài học tiếp theo cho mỗi lần học.
毎回フルーツを買うときは、美味しいかどうか分からないからドキドキする。
Mỗi lần mua trái cây, tôi luôn hồi hộp không biết nó có ngon không.
メアリーとトムがラブラブなのはいいんだけどさ、毎回のろけ話を聞かされるのは、正直もううんざりなんだよね。
Thật tuyệt khi Mary và Tom yêu nhau, nhưng thật sự tôi đã chán nghe họ tán tỉnh nhau mỗi lần gặp.