毎に
[Mỗi]
ごとに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Cụm từ, thành ngữHậu tố
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
từng cái một; mỗi; cách nhau
JP: バスは10分ごとに通っている。
VI: Xe buýt đi qua cứ 10 phút một lần.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
毎日曜日に教会に行きます。
Tôi đi nhà thờ vào mỗi Chủ nhật.
3時間毎に休憩をします。
Tôi nghỉ ngơi cứ ba giờ một lần.
彼は事毎に私に反対する。
Anh ấy luôn phản đối tôi trong mọi việc.
トムなら、ここに3日毎に来るよ。
Tom đến đây ba ngày một lần.
警備員は3時間毎に交代します。
Nhân viên bảo vệ thay ca mỗi ba giờ.
2時間毎に局部を湿布しなさい。
Hãy chườm ướt vùng bị tổn thương mỗi 2 giờ.
間欠泉は2時間毎に湯を噴出する。
Suối nước nóng phun trào mỗi hai giờ một lần.
この薬は3時間毎に飲んでください。
Hãy uống thuốc này mỗi ba giờ.
トムは3時間毎に薬を飲まないといけないの。
Tom phải uống thuốc cứ ba giờ một lần.
年毎に彼らはだんだん貧しくなっていった。
Hàng năm, họ dần trở nên nghèo đi.