母子
[Mẫu Tử]
ぼし
ははこ
おやこ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
mẹ và con
JP: 母子ともに健全です。
VI: Cả mẹ và con đều khỏe mạnh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
母子ともに元気です。
Mẹ con đều khỏe.
通り魔事件で母子3人が刺殺された。
Một vụ tấn công bừa bãi đã khiến ba mẹ con bị đâm chết.