毅然
[Nghị Nhiên]
きぜん
Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”
kiên quyết; vững chắc; không sợ hãi; không nao núng
JP: 5年に及ぶ、つらかったガンの治療期間中、彼は何とか弱音をはかず毅然とした態度を崩さなかった。
VI: Trong suốt 5 năm điều trị ung thư đầy khó khăn, anh ấy đã không than vãn và giữ vững thái độ kiên cường.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
子供たちに毅然とした態度を取らなければ、手が付けられなくなるでしょう。
Nếu không có thái độ kiên quyết với trẻ em, chúng sẽ trở nên không thể kiểm soát.
これほどの災害に遭っても、冷静で毅然としていた日本人の姿は全世界の人に深い印象を残した。
Ngay cả khi gặp phải thảm họa lớn như vậy, sự bình tĩnh và kiên cường của người Nhật đã để lại ấn tượng sâu sắc cho mọi người trên toàn thế giới.