殺到
[Sát Đáo]
さっとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
đổ xô; tràn ngập; lũ lụt
JP: その本の注文が殺到した。
VI: Đơn đặt hàng cuốn sách đó đã tăng vọt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人々が出口へ殺到した。
Mọi người đã ùa về phía lối ra.
結婚の申し込みが殺到した。
Có rất nhiều lời cầu hôn.
その教師には質問が殺到した。
Vị giáo viên đó đã nhận được rất nhiều câu hỏi.
群集は門に向かって殺到した。
Đám đông đã ùa về phía cổng.
先を争って人が出口に殺到した。
Mọi người đã xô đẩy nhau để chạy ra cửa.
同時に少年たちはドアに殺到した。
Cùng một lúc, các cậu bé đã ùa vào cửa.
事故についての問い合わせが殺到している。
Có rất nhiều yêu cầu thông tin về vụ tai nạn.
事務所に彼へのファンレターが殺到している。
Văn phòng đang nhận được rất nhiều thư hâm mộ gửi cho anh ấy.
電話が殺到しておりまして、お待ちいただいて申し訳ございません。
Chúng tôi đang nhận được rất nhiều cuộc gọi, xin lỗi vì đã để bạn chờ.
開店と同時に限定品に客が殺到した。
Khi cửa hàng mở cửa, khách hàng đã ùa vào mua sản phẩm giới hạn.