殴り書き
[殴 Thư]
なぐりがき
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
viết nguệch ngoạc
JP: 彼からは殴り書きの手紙が一通届いただけで、その後音沙汰が無い。
VI: Tôi chỉ nhận được một bức thư viết vội từ anh ấy và sau đó không có tin tức gì nữa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メモには、水に浮かぶ練習をさせるように、と殴り書きされていた。
Trong ghi chú có ghi chép vội về việc luyện tập nổi trên mặt nước.