歳未満 [Tuổi Mùi Mãn]
才未満 [Tài Mùi Mãn]
さいみまん

Hậu tố

dưới ... tuổi

JP: 彼女かのじょ30歳さんじゅっさい未満みまんだとおもいますが。

VI: Tôi nghĩ cô ấy dưới 30 tuổi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

クッキーは5歳ごさい未満みまんだ。
Cookie dưới 5 tuổi.
5歳ごさい未満みまんのおこさま無料むりょうです。
Trẻ em dưới 5 tuổi được miễn phí.
三歳さんさい未満みまん子供こども入場にゅうじょう無料むりょうです。
Trẻ em dưới ba tuổi được miễn phí vào cửa.
10歳じゅっさい未満みまんのおこさま入場にゅうじょうできません。
Trẻ em dưới 10 tuổi không được vào.
18歳じゅうはっさい未満みまんほう入場にゅうじょうできません。
Người dưới 18 tuổi không được phép vào.
18歳じゅうはっさい未満みまんほう入場にゅうじょうきんじます。
Cấm người dưới 18 tuổi vào.
応募おうぼしゃ30歳さんじゅっさい未満みまんでなければならない。
Ứng viên phải dưới 30 tuổi.
5歳ごさい未満みまん小人こどもは、入場にゅうじょうりょうりません。
Trẻ em dưới 5 tuổi không phải trả phí vào cửa.
カナダでは20歳はたち未満みまん飲酒いんしゅみとめられていません。
Ở Canada, uống rượu dưới 20 tuổi không được phép.
18歳じゅうはっさい未満みまんほう結婚けっこんすることができません。
Người dưới 18 tuổi không thể kết hôn.

Hán tự

Tuổi cuối năm; tuổi; dịp; cơ hội
Mùi chưa; vẫn chưa
Mãn đầy; đủ; thỏa mãn
Tài thiên tài; tuổi; thước khối