此間
[Thử Gian]
こないだ
Danh từ chungTrạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hôm nọ; gần đây; mới đây
JP: こないだ、カメラをなくしてしまった。
VI: Tôi đã làm mất chiếc máy ảnh.
🔗 この間
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
現在は過去と未来との間に劃した一線である。此線の上に生活がなくては、生活はどこにもないのである。
Hiện tại là ranh giới ngăn cách quá khứ và tương lai. Nếu một người không có một cuộc sống trên ranh giới này, thì người đó sẽ chẳng có một cuộc sống ở bất cứ đâu cả.
其の日は一日淋しいペンの音を聞いて暮した。其の間には折々千代々々と云う声も聞えた。文鳥も淋しいから鳴くのではなかろうかと考えた。然し縁側へ出て見ると、二本の留り木の間を、彼方へ飛んだり、此方へ飛んだり、絶間なく行きつ戻りつしている。少しも不平らしい様子はなかった。
Ngày hôm đó, tôi đã trải qua một ngày cô đơn chỉ nghe thấy tiếng bút. Thi thoảng tôi cũng nghe thấy tiếng chim sẻ kêu. Tôi tự hỏi liệu chúng có cô đơn không. Nhưng khi ra ban công nhìn, tôi thấy chúng bay đi bay lại liên tục giữa hai cành cây, không hề có vẻ gì là không hài lòng.