正嘉 [Chính Gia]
しょうか

Danh từ chung

Thời kỳ Shōka (14/3/1257-26/3/1259)

Hán tự

Chính chính xác; công bằng
Gia khen ngợi; tán dương; quý trọng; hạnh phúc; tốt lành