欲しい
[Dục]
ほしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
muốn
JP: 私は鉛筆をけずるナイフがほしい。
VI: Tôi muốn có một con dao gọt bút chì.
🔗 欲しがる
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)Tính từ phụ trợ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 sau dạng -te của động từ
muốn (ai đó làm gì)
JP: この書類をそれぞれ2部ずつコピーしてほしいんだが。
VI: Tôi muốn bạn sao chép mỗi tài liệu thành hai bản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
分け前が欲しいな。
Tôi muốn có phần của mình.
彼氏が欲しいな。
Tôi muốn có bạn trai quá.
本当に欲しい?
Bạn thực sự muốn nó không?
何が欲しいの?
Bạn muốn gì?
何が欲しかったの?
Bạn đã muốn cái gì?
子供が欲しい?
Bạn muốn có con không?
水が欲しい。
Tôi muốn uống nước.
仕事が欲しい。
Tôi muốn có việc làm.
水が欲しいです。
Tôi muốn uống nước.
お金が欲しい。
Tôi muốn có tiền.