次回
[Thứ Hồi]
じかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungTrạng từ
lần sau (dịp)
JP: 次回は奈良を訪ねたいと思います。
VI: Lần sau tôi muốn thăm Nara.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
次回は一人でするよ。
Lần sau tôi sẽ làm một mình.
次回はもっとうまくやれよ。
Lần sau hãy làm tốt hơn nhé.
「次回だよ」と彼は言った。
"Lần sau nhé," anh ấy nói.
次回のお越しをお待ちしております。
Chúng tôi mong được đón tiếp bạn lần sau.
次回はもっと早く来ていただけませんか。
Lần sau bạn có thể đến sớm hơn được không?
次回の英語のテストは、辞書持ち込み可です。
Kỳ thi tiếng Anh lần sau được phép mang từ điển vào.
次回はもっと計画性を持って行動しようね。
Lần sau hãy hành động có kế hoạch hơn nhé.
次回はもっとうまくやるようにしなさい。
Lần sau hãy cố gắng làm tốt hơn.
次回は必ずその本を持ってきて下さい。
Lần sau nhớ mang theo cuốn sách đó.
今日は以上です。また次回お会いしましょう。
Hôm nay là hết rồi. Hẹn gặp lại lần sau.