次々 [Thứ 々]
次次 [Thứ Thứ]
つぎつぎ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ chung

liên tiếp; lần lượt

JP: かれらは次々つぎつぎ出発しゅっぱつした。

VI: Họ lần lượt khởi hành.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

次々つぎつぎくなった。
Họ lần lượt qua đời.
次々つぎつぎ事件じけんきた。
Lần lượt các vụ việc xảy ra.
かれらは次々つぎつぎたおれた。
Họ lần lượt ngã xuống.
次々つぎつぎ動物どうぶつんだ。
Lần lượt các con vật chết đi.
かれらは次々つぎつぎんだ。
Họ đã chết lần lượt.
少女しょうじょ次々つぎつぎはいってきた。
Các cô bé lần lượt bước vào.
今年ことし台風たいふう次々つぎつぎにやってくる。
Năm nay bão liên tiếp ập đến.
彼女かのじょ次々つぎつぎ洋服ようふくった。
Cô ấy đã mua quần áo liên tục.
バスは次々つぎつぎ出発しゅっぱつした。
Các chuyến xe buýt lần lượt khởi hành.
かれらは次々つぎつぎはいってた。
Họ lần lượt vào.

Hán tự

Thứ tiếp theo; thứ tự

Từ liên quan đến 次々