欠かす
[Khiếm]
かかす
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
📝 thường ở dạng phủ định
bỏ lỡ
JP: スポーツではチームの和が成功には欠かせません。
VI: Trong thể thao, sự đoàn kết của đội là yếu tố không thể thiếu cho thành công.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
📝 thường ở dạng phủ định
làm mà không có
🔗 欠かせない
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は食事を毎日欠かさない。
Tôi không bao giờ bỏ bữa hàng ngày.
彼は毎日欠かさず新聞を読む。
Anh ấy đọc báo mỗi ngày không bỏ sót ngày nào.
彼は毎週欠かさず母親に便りをする。
Anh ấy liên lạc với mẹ không bao giờ bỏ sót mỗi tuần.
トムは一日も欠かさずここに来ている。
Tom đến đây mỗi ngày mà không nghỉ.
石油製品は現代社会には欠かすことができない。
Sản phẩm dầu mỏ là không thể thiếu trong xã hội hiện đại.
これは私たちにとって欠かすことのできないものです。
Đây là thứ không thể thiếu đối với chúng tôi.
しかもやたらと散歩好きで、真冬だというのに、こうして一日二回の散歩は欠かさずに要求してくる。
Hơn nữa, cô ấy rất thích đi bộ, dù là giữa mùa đông, cô ấy vẫn đòi đi bộ hai lần một ngày.